Từ "tè he" trongtiếng Việt làmộttừđượcdùngđểmô tảtư thếngồigậpđầugối, vớihaichânxếprađằngsau. Tư thếnàythườngđượcthấy ở trẻ emhoặctrongnhữngtình huốngthoải mái, không chính thức.
Định nghĩa:
Tè he: Ngồigậpđầugối, xếphaichânrađằngsau.
Vídụsử dụng:
Trẻ em: "Các em béthườngngồitè hekhichơiđấtcát."
Tronggia đình: "Khixemphim ở nhà, mìnhthíchngồitè hetrênghế sofa chothoải mái."